Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử tri
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử tri
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe chúc xuống đưa ngược chiều nhau. Giống bỏ phiếu.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Xã hội"

xã hội
Hai lòng bàn tay ngửa, các ngón tay cong, mở. Tay phải đặt trên tay trái, chạm mu bàn tay phải vào lòng bàn tay trái 2 lần.
Từ phổ biến

giỗ
26 thg 4, 2021

quạt
(không có)

bánh
(không có)

p
(không có)

bác sĩ
(không có)

bệnh viện
(không có)

máy bay
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

rửa tay
3 thg 5, 2020

bàn chải đánh răng
(không có)