Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củi

Cách làm ký hiệu

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hơi tóp vào, bàn tay phải khép, dùng sống lưng chặt một cái trước các ngón tay trái, sau đó hai ngón trỏ đặt chéo lên nhau rồi đẩy đẩy về phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

nhan-1427

nhẫn

Ngón trỏ phải chỉ vào ngón áp út ngay chổ đeo nhẫn cụ thể.

cai-nam-1174

cái nấm

Các ngón tay trái chúm lại, bàn tay phải khép, bàn tay khum khum rồi ụp lòng bàn tay phải lên đầu chúm tay trái.

vang-kim-loai-333

vàng (kim loại)

Đầu ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau, đưa qua đẩy vào từ đầu ngón áp út của trái vào tới đốt đeo nhẫn. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra đẩy chếch về bên phải.

ao-ho-1064

ao hồ

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm nhau, đặt phía ngoài trước tầm ngực, rồi dùng hai ngón trỏ kéo vào trong vẽ thành vòng tròn.Sau đó ngửa bàn tay phải lên, các ngón tay cong cong rồi lắc lắc bàn tay.