Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt trước miệng, đồng thời miệng cười tươi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

thồ
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong, gác lên mu bàn tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trứơc.
Từ phổ biến

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

bánh
(không có)

Lạnh
28 thg 8, 2020

ăn
(không có)

rau
(không có)

bàn chân
31 thg 8, 2017

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

bác sĩ
(không có)

áo mưa
(không có)

a
(không có)