Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại hội

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại hội

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái Đ.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi hai tay lên xuống so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

tet-duong-lich-1570

tết dương lịch

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa tay lên miệng rồi lắc nhẹ tay.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào đầu ngón trỏ trái.

du-lich-1535

du lịch

Tay phải đánh chữ cái D, L. Sau đó hai tay xòe giơ hai tay lên cao ngang tầm tai rồi lắc hai tay nhiều lần, mặt diễn cảm.

van-hoa-1582

văn hóa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái V gác lên bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái H.