Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiểm tra

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiểm tra

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên trên rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giao-luu-2655

giao lưu

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, bàn tay phải khép ngửa đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay hai vòng theo chiều kim đồng hồ.

keo-vo-2708

kéo vó

Cánh tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay huớng vào người, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái, đưa cánh tay ra ngoài đồng thời các ngón tay chụm lại rồi mở xòe ra và sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ ra rồi móc lên.

mat-xa-2796

mát xa

Hai tay úp lên vai rồi bóp vai nhiều lần.

bat-2366

bắt

Tay trái nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước đồng thời tay phải nắm lấy ngón cái tay trái rồi giật tay vào mình.

pha-thai-7222

Phá thai

Bàn tay bung duỗi, lòng bàn tay hướng vào bụng. Sau đó nắm tay lại chuyển động từ trong ra ngoài, bung tay ra. Mày chau, mắt nhắm

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

gio-ra-choi-3127

giờ ra chơi

Tay trái khép, đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra chạm đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra hất mạnh ngón trỏ ra trước.Sau đó hai tay xòe, giơ lên cao rồi lắc lắc cổ tay.

goc-hoc-tap-3131

góc học tập

Các đầu ngón của hai tay chạm nhau tạo thành hình chóp đặt ngang tầm mặt, rồi kéo từ từ sang hai bên, và lập tức tay trái giữ nguyên tư thế đó, tay phải nắm, chỉa ngón út lên đưa ra phía trước rồi sau đó các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó đánh chữ cái T.

hoc-3154

học

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.

hoc-toan-3178

học toán

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó đánh chữ cái T.

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.