Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh lam thắng cảnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh lam thắng cảnh

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải giơ cao lên, úp ngang tầm mặt, đồng thời uốn lượn xuống hai lần từ trái sang phải. Sau đó cánh tay phải đưa chếch sang trái, bàn tay khép, lòng bàn tay úp rồi kéo khỏa từ trái sang phải, sau đó áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt nhẹ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thang-canh-3724

thắng cảnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt dưới tầm mắt rồi đẩy tay ra đưa chếch về bên trái, bàn tay úp, rồi kéo từ từ sang phải.Sau đó tay phải nắm , chỉa thẳng ngón cái lên rồi nhích một cái đồng thời đầu gật nhẹ.

dong-song-3556

dòng sông

Hai bàn tay khép, chắn trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào nhau, có khoảng cách độ 20 cm rồi uốn lượn ra ngoài tạo Sau đó bàn tay phải khép, ngửa hơi khum, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay.

doi-thong-3545

đồi thông

Tay phải khép úp chếch về bên trái rồi kéo sang phải đồng thời uốn dợn sóng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón chạm nhau, đặt trước tầm mặt rồi kéo ra đẩy vào bốn lần tạo dạng hình cây thông ( kéo vẽ từ trước tầm mặt xuống tới tầm bụng.)

he-pho-3581

hè phố

Cánh tay trái đưa ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay duỗi thẳng, úp xuống. Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra đặt lên mu bàn tay trái rồi cử động bước hai ngón tay đi từ mu bàn tay đến khuỷu tay trái.Sau đó cánh tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải duỗi ra, lòng bàn tay hướng vào người, đặt phía bên ngoài cánh tay trái rồi đưa bàn tay phải dọc theo cánh tay trái 2 lần.