Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đơn độc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đơn độc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ đặt giữa ngực, sau đó úp bàn tay phải giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tap-trung-4161

tập trung

Hai bàn tay khép, đặt hai bên thái dương, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa hai bàn tay ra phía trước đầu các ngón tay hơi chúi xuống.

xa-4242

xa

Tay phải đánh chữ cái X, đặt lên ngang trước mũ rồi đưa thẳng tay ra phía trước.

riu-rit-4132

ríu rít

tay phải nắm, chỉa ngón cái và trỏ chạm nhau đặt trước miệng rồi mở ra chạm vào, mở ra chạm vào đồng thời miệng củ động.

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.