Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Đồng tính nữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Đồng tính nữ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay ký hiệu chữ T, chạm đầu ngón trỏ vào ngực trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nhuc-dau-1786

nhức đầu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong đặt bên phải trán rồi di chuyển sang trái đồng thời ngón tay cử động cong vào búng ra (động tác nhanh, mặt nhăn)

benh-soi-1614

bệnh sởi

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải úp lên mạch cổ tay trái ba ngón kia nắm.Sau đó ngón cái và ngón út của hai tay chạm nhau đưa lên chấm nhiều chấm trên hai gò má. N

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

benh-4274

bệnh

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái.

benh-truyen-nhiem-4285

bệnh truyền nhiễm

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải đưa ra ngoài, đồng thời chuyển thành CCNT “N” nằm song song với mặt đất, đầu các ngón tay hướng vào tay trái, lòng bàn tay hơi hướng sang trái.

tuoi-day-thi-4454

tuổi dậy thì

Tay phải, CCNT “B”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước mặt, chuyển động bàn tay từ trái sang phải. Hai tay CCNT “B”, lòng tay ngửa, đập xượt các ngón tay trái lên lòng tay phải. Các ngón tay của hai bàn tay thẳng khép, cụp lại vuông góc với lòng bàn tay, lòng tay trái hướng sang phải, lòng tay phải hướng sang trái. Đặt tay phải dưới tay trái sau đó đổi ngược lại.

man-kinh-4384

mãn kinh

Tay phải, CCNT “A” để ở phần trên má phải, sau đó di chuyển xuống phần dưới của má phải.Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép tự nhiên, lòng bàn tay hướng lên, để trước ngực. Tay Phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép tự nhiên, lòng bàn tay hướng xuống, để chồng lên bàn tay trái, hai bàn tay vuông góc với nhau, tiếp xúc tại lòng bàn tay. Xoay mạnh và nhanh hai bàn tay đổi vị trí cho nhau.

thay-doi-4515

thay đổi

Hai tay, CCNT “B”, lòng tay hướng vào người, đầu ngón tay hướng lên, đặt ngang hai vai. Chuyển động theo hướng tay trái sang phải, tay phải sang trái, tay phải ở trong tay trái, sau đó ngược lại, thực hiện nhanh dứt khoát.