Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗ niệu đạo trong (nam)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗ niệu đạo trong (nam)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
suy dinh dưỡng
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, đặt nắm tay trước mặt, lòng bàn tay hướng vào, dùng ngón cái và ngón giữa tay phải kẹp ngay cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới khuỷu tay.
mập
Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.
đuôi
Tay phải khép, đặt ngửa ra sau mông rồi cử động nhích nhẹ bàn tay lên xuống
bệnh nhân
Hai ngón trỏ làm thành dấu chữ thập đưa lên trán. Bàn tay trái hạ xuống để ngửa trước ngực, hai ngón trỏ và giữa tay phải đặt nằm vào lòng bàn tay trái.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
bàn thờ
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
chôm chôm
(không có)
ăn cắp
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
ấm nước
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
chào
(không có)
bệnh viện
(không có)
chính phủ
31 thg 8, 2017