Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà rừng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà rừng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

ngan
Tay phải úp trước miệng, ngón út và ngón áp út nắm lại, ba ngón còn kia chập lại mở ra hai lần.

con ngỗng
Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra , giơ bàn tay cao ngang tầm đầu, rồi xoay cổ tay hai lần.

cá
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay úp.Tay phải khép, dùng sống lưng tay phải chặt vạt từ cổ tay trái vào tới khuỷu tay.
Từ phổ biến

cá voi
13 thg 5, 2021

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

Hô hấp
3 thg 5, 2020

aids
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

s
(không có)

bún chả
13 thg 5, 2021

chào
(không có)

xà bông
(không có)