Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng ra trước, hai cổ tay chạm nhau rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-gau-2174

con gấu

Hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, các ngón cong, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống ngược chiều nhau hai lần.

canh-co-2103

cánh cò

Hai tay khép úp trước tầm ngực, bắt chéo nhau ở cổ tay rồi hai tay dang sang hai bên.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái Y úp trước tầm ngực bên phải rồi nhúng nhịp nhàng đồng thời từ từ di chuyển sang trái.

sung-2278

sừng

Hai tay đánh hai chữ cái Y rồi chấm hai đầu ngón cái trên đầu.

chim-qua-2120

chim quạ

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra úp tay ra trước rồi chập hai ngón đó lại đồng thời kéo tay lên cao.