Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai nắm tay trước ngang tầm ngực. Sau đó giựt nhẹ hai nắm tay một cái rồi đẩy hai nắm tay vào người đồng thời các ngón tay xoè ra úp lòng bàn tay vào ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tu-tu-2976

từ từ

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước đưa lên trước tầm ngực hơi chếch về bên trái rồi ấn đẩy hai bàn tay ra trước 2 lần.

am-2323

ẵm

Hai bàn tay khép, úp hờ vào người, bàn tay trái gần vai trái, bàn tay phải dưới tay trái.

khieng-kieu-2717

khiêng kiệu

Hai tay nắm đặt sát nhau đưa lên ngang vai phải, rồi làm động tác nhấp lên nhấp xuống hai lần.

cai-nghien-2454

cai nghiện

Hai tay chụm các đầu ngón tay lại và đặt sát vào nhau trước ngực. Sau đó đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa lên đặt sát vào cổ rồi mở 2 ngón tay ra.

can-bot-2417

cán bột

Tay trái khép ngửa, bàn tay hơi khum, đưa ra phía trước, bàn tay phải xoè ra các ngón tay hơi cong, đặt lên ngay cổ tay trái, rồi lăn tròn từ cổ tay ra đến ngón tay.