Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gió biển

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gió biển

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, giơ tay cao ngang tầm mặt rồi lắc tay qua lại. Sau đó ngón út của tay phải chấm hờ bên mép miệng phải rồi đẩy úp tay về bên trái rồi kéo khỏa sang phải đồng thời các ngón tay cử động.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

bau-troi-882

bầu trời

Bàn tay phải đưa ra trước rồi di chuyển thành một vòng tròn từ trái sang phải. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ đưa lên qua khỏi đầu.

khi-nao-937

khi nào

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ phải lên đầu ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chấm dưới lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên để hai tay gần nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra hai bên.

tanh-1014

tạnh

Cánh tay phải giơ lên cao, bàn tay xoè úp rồi từ từ kéo hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai lòng bàn tay áp sát nhau, mũi đầu ngón tay ngược chiều nhau xoay một cái.

tao-hoa-1015

tạo hóa

Hai tay chúm dang rộng hai bên đưa vào giữa tầm ngực, chụm 10 đầu ngón tay vào nhau rồi đẩy lên trên đồng thời mở bung các ngón tay ra, kéo rộng sang hai bên.

khi-hau-939

khí hậu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi chỉ tay lên trời. Sau đó đánh chữ cái K và H.