Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai - 2
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai - 2
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón hở ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
4 tuổi - bốn tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Bảy mươi - 70
Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0
một nghìn lẻ một (1,001)
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.
Từ phổ biến
mì Ý
13 thg 5, 2021
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
con trai
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
Nôn ói
3 thg 5, 2020
ấm nước
(không có)
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
ma túy
(không có)