Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm - 200
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm - 200
Cách làm ký hiệu
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.
Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.
Từ phổ biến
ơ
(không có)
bao tay
31 thg 8, 2017
t
(không có)
vui
(không có)
Ho
3 thg 5, 2020
cháo
(không có)
túi xách
(không có)
băng vệ sinh
(không có)
bắt đầu
(không có)
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021