Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hàng xóm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hàng xóm

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau, tạo dạng như mái nhà đưa hơi chếch về bên trái rồi di chuyển cả hai tay hình mái nhà về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

can-thiep-6904

can thiệp

Tay trái làm như ký hiệu số 2, lòng bàn tay hơi hướng vào người. Tay phải làm như ký hiệu chữ B, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải chuyển động từ người ra trước và đặt vào giữa ngón trỏ và ngón giữa của tay trái.

bac-gai-593

bác gái

Tay phải đánh chữ cái B, rồi đưa tay vào, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

con-cai-645

con cái

Bàn tay phải đặt đứng giữa ngực, , lòng bàn tay hướng sang trái.