Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạt tiêu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạt tiêu
Cách làm ký hiệu
Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước, rồi chấm chấm hai cái đồng thời xoay vòng bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

tương (xì dầu)
Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra chúi xuống xịt xịt trên lòng bàn tay trái.

trứng
Bàn tay phải đặt gần tai phải, các ngón tóp vào rồi lắc lắc.

tương ớt
Bàn tay phải đưa ra trước, các ngón tay cử động co bóp chạm nhau nhẹ nhàng ( 2 lần). Sau đó ngón cái của tay phải chạm vào đầu ngón út, đưa lên miệng, thót người hít vào nét mặt thể hiện cay.
Từ phổ biến

sữa
(không có)

bóng chuyền
(không có)

d
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

Viêm họng
28 thg 8, 2020

Ả Rập
29 thg 3, 2021

Mại dâm
27 thg 10, 2019

ăn chay
31 thg 8, 2017

con ếch
31 thg 8, 2017

hoà nhập
31 thg 8, 2017