Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-mét (hm)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-mét (hm)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Bảy mươi - 70
Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0
Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.
4 tuổi - bốn tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
d
(không có)
ba (cha)
(không có)
bát
(không có)
Bình Dương
31 thg 8, 2017
bàn tay
31 thg 8, 2017
Mại dâm
27 thg 10, 2019
cảm ơn
(không có)
bánh chưng
(không có)
vịt
(không có)
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017