Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhóm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhóm
Cách làm ký hiệu
Hai tay xoè dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào, các ngón hơi cong, đẩy từ ngoài vào gần nhau, còn khoảng cách độ 3 cm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
sắt
4 thg 9, 2017
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
bà
(không có)
cây
(không có)
bàn chân
31 thg 8, 2017
em trai
(không có)
Khó thở
3 thg 5, 2020