Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Luật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Luật
Cách làm ký hiệu
Tay trái: Các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: làm như chữ L, đặt tay phải vào lòng tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Xã hội"
dịch vụ
Các ngón tay phải chúm, ngón trỏ và ngón út duỗi. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu các ngón tay chúm chạm lòng bàn tay trái 2 lần.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ phổ biến
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
Macao
27 thg 3, 2021
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
quản lý
4 thg 9, 2017
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
sầu riêng
(không có)
xuất viện
3 thg 5, 2020
tàu hỏa
(không có)
con dế
(không có)
c
(không có)