Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ích lợi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ích lợi
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, đưa lên giữa ngực, dùng ngón áp út chạm vào giữa ngực rồi đánh quẹt ngón áp út hướng lên hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
xin lỗi
Hai tay chập vào nhau, mũi tay hướng lên rồi nhích nhẹ một cái. Sau đó tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi vuốt tay phải ra ngoài.
thêm
Bàn tay trái hơi khum, lòng bàn tay hướng lên trên, tay phải chụm lại đưa từ từ vào đặt chúm tay lên giữa lòng bàn tay trái.
nước ngoài
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong cong, chạm ngón trỏ vào mũi rồi đưa xuống lòng bàn tay trái rồi kéo tới lui trên lòng bàn tay trái.
đơn giản
Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy đẩy về bên trái hai lần.
trong xanh
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm dưới mắt phải rồi đẩy về trái, đồng thời bàn tay úp xòe rộng ra và kéo khỏa sang phải.
Từ phổ biến
giun đất
(không có)
trang web
5 thg 9, 2017
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
Philippin
4 thg 9, 2017
Nóng
28 thg 8, 2020
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
bánh chưng
(không có)
bảng
31 thg 8, 2017
chi tiết
31 thg 8, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020