Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ indonesia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ indonesia
Cách làm ký hiệu
Đánh chữ cái N (nước).Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra đặt hờ gần vai trái rồi kéo một đường thẳng qua tới vai phải đồng thời hai ngón tay cử động.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ngọn cây
Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, gát khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái. Sau đó đưa bàn tay trái lên nắm các đầu ngón tay trái rồi vuốt tay phải ra.

đảo cát bà
Bàn tay trái xòe úp song song mặt đất, các ngón tay hơi tóp vào.Tay phải đánh chữ cái C và B.

nga
Bàn tay trái nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong, đưa lên phía trước mũi, lòng bàn tay hướng sang trái , rồi lắc nhẹ cổ tay.

sóng biển
Tay phải úp chếch bên trái di chuyển sang phải đồng thời tay uốn cong nửa vòng tròn lên xuống như sóng. Sau đó ngón út chạm hờ mép miệng rồi đẩy sang phải, bàn tay xoè úp đồng thời cử động các ngón tay.
Từ phổ biến

ăn chay
31 thg 8, 2017

ơ
(không có)

con cái
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bạn
(không có)

khế
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

o
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021