Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khát

Cách làm ký hiệu

Tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm lên cổ rồi kéo xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

them-2931

thêm

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.

thiu-thiu-2941

thiu thiu

Tay phải nắm, đặt ngay trước mắt, ngón cái và trỏ chạm nhau, mở ra 2 lần, đầu gục gật.