Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khó

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khó

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái K, đặt lên bên thái dương phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

ich-ky-3985

Ích kỷ

Tay phải nắm, úp bên ngực trái, ngón cái và ngón trỏ chập vào mở ra hai lần.

min-mang-4061

mịn màng

Cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi vuốt nhẹ tay phải ra khỏi cánh tay trái.