Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính đeo mắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính đeo mắt

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và hai ngón giữa ra, các ngón đó tạo khoảng cách đặt lên hai mắt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chan-men-1218

chăn (mền)

Hai bàn tay khép đưa từ dưới lên úp lên hai vai, người hơi ngã ra sau.

dong-ho-909

đồng hồ

Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

co-do-sao-vang-1253

cờ đỏ sao vàng

Tay phải xòe, đưa tay lên cao hơn tầm vai, lòng bàn tay hướng sang trái rồi phất nhẹ qua lại hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi từ miệng đưa ra trước vẽ hình ngôi sao năm cánh, sau đó chuyển sang chữ cái Y đưa qua đưa lại hai lần.

den-dien-1300

đèn điện

Tay phải chúm, úp ra trước đặt tay cao trước tầm ngực phải rồi mở bung xòe các ngón tay ra.