Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lá cây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lá cây

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm cổ tay phải, bàn tay phải lắc nhẹ. Sau đó tay phải nắm, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

tre-2061

tre

Hai tay hơi chụm, đặt ngửa bàn tay trái giữa tầm ngực đồng thời úp bàn tay phải lên bàn tay trái rồi kéo dài hai tay ra, tay phải kéo lên cao ngang tầm đầu, tay trái xuống dưới tầm bụng. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng lên đặt bên ngực trái rồi kéo di chuyển tay từ trái sang phải đồng thời nhấn ba cái.

canh-hoa-1864

cánh hoa

Tay trái chúm đặt ngửa trước tầm ngực, áp lòng bàn tay phải bên ngoài chúm tay trái rồi lật ngửa bàn tay phải ra, cổ tay phải chạm tay trái.

dau-nanh-1912

đâu nành

Bàn tay trái khép đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, đặt lên giữa lòng àn tay trái rồi kéo vào tới cổ tay.Sau đó tay phải đánh chữ cái N.

cu-hanh-1907

củ hành

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải tạo thành hình tròn, sau đó hai lòng bàn tay đập vào nhau rồi ngón trỏ, ngón giữa của tay phải đưa lên mũi đồng thời mũi hít vào.