Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (quả)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (quả)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước giữa tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp hờ lên tay trái rồi nắm kéo tay vuốt lên từ to đến nhỏ đồng thời tạo eo như dạng bầu và chụm các ngón tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-hong-1952

hoa hồng

Tay phải chụm, đưa ra trước rồi bung xòe ra, sau đó khép tay lại chạm lòng bàn tay lên má rồi kéo vuốt nhẹ xuống.

su-hao-2043

su hào

Bàn tay trái xoè ngửa, các ngón hơi cong, tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ vào lòng bàn tay trái, rồi nhấc ra ngoài uốn theo dạng đường cong ( làm ba lần theo ba chiều khác nhau)

cay-canh-1873

cây cảnh

Cánh tay trái đặt ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay phải đánh chữ cái C đưa từ trái sang phải.

vo-2066

vỏ

Các ngón tay phải úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt bàn tay phải ra.