Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lái tàu hỏa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lái tàu hỏa
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"
ngã ba
Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 3.
giao thông
Hai tay đẩy thẳng ra trước đồng thời bắt chéo hai cẳng tay với nhau.
phà
Hai bàn tay khép ngửa , các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng tay với nhau đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước. Sau đó chuyển hai bàn tay úp, đặt hai bàn tay gần nhau ngang tầm ngực rồi kéo thụt hai tay vào trong.
lề đường
Hai bàn tay khép, đặt chấn song song trước tầm ngực , lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi kéo hai tay chấn sang phải.
Từ cùng chủ đề "Cụm Động Từ"
Từ phổ biến
dừa
(không có)
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
giỗ
26 thg 4, 2021
cá sấu
(không có)
thống nhất
4 thg 9, 2017
ơ
(không có)
váy
(không có)
sốt
3 thg 5, 2020
cảm ơn
(không có)
cháo
(không có)