Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lang ben

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lang ben

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp, chạm mu bàn tay dưới cằm rồi đẩy vuốt ra hai lần.Sau đó các ngón tay phải hơi chúm rồi úp vào giữa ngực một cái rồi di chuyển úp sang trái nhiều cái với vị trí khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gan-1688

gân

Tay trái nắm , gập khuỷu, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ đặt ngay cổ tay trái rồi kéo dọc xuống, sau đó chỉa ngón út ra, dùng ngón út gạch dọc từ cổ tay trái xuống.

chay-533

chạy

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa cong ra đặt úp hai tay trước tầm bụng, hai tay so le nhau rồi đẩy hai tay chếch sang phải.

may-tro-thinh-1740

máy trợ thính

Bàn tay phải có dạng như chữ cái C, úp lên giữa ngực rồi kéo nhích tay xuống một chút. Sau đó các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, đặt bên hai tai rồi xoay lắc hai tay.