Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây bệnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây bệnh
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

lúm đồng tiền
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào má phải rồi xoáy đầu ngón trỏ, miệng cười.

nhà thuốc
Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó dùng ngón cái chạm vào ngón út đặt hờ trước miệng rồi hất vào miệng.

mủ
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào rồi từ từ mở.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

tự cách ly
3 thg 5, 2020

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

bắt đầu
(không có)

chào
(không có)

Ho
3 thg 5, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020

bác sĩ
(không có)

bún ốc
13 thg 5, 2021

báo thức
(không có)