Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lò

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái L, O và dấu huyền.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gio-1341

giỏ

Tay phải xòe, các ngón tóp vào, đặt tay ngửa ngay hông phải.

chia-khoa-1227

chìa khóa

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ ở ngay lóng tay thứ nhất, đưa tay vào chạm giữa lòng bàn tay trái rồi xoay lắc tay hai lần.

sat-thep-1475

sắt thép

Bàn tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cứng rồi gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái hai cái.

cua-ra-vao-1269

cửa ra vào

Hai tay mở các ngón khép, đặt trước ngực, lòng tay hướng vào ngực, hai ngón giữa chạm nhau. Tay phải mở ra, đóng vào, mũi tay hướng về trước sau đó hướng vào ngực, tay trái giữ nguyên.