Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chó
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chó
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp các ngón tay xuống hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim tu hú
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay hải đánh chữ cái T và H.
Từ phổ biến

sốt
3 thg 5, 2020

ti vi
(không có)

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

tàu hỏa
(không có)

bàn chân
31 thg 8, 2017

trái chanh
(không có)

tính chất
4 thg 9, 2017

ao hồ
(không có)

đ
(không có)

cháu
(không có)