Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lông mu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lông mu

Cách làm ký hiệu

Tay trái, bàn tay khum xuống, các ngón tay khép, để trước ngực. Tay phải, bàn tay xòe vuốt mu bàn tay trái theo hướng tứ cổ tay đến ngón tay, vuốt hai lần.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

bong-dai--bang-quang-4296

bọng đái - bàng quang

Tay phải, các ngón tay xòe, cong, lòng bàn tay hướng lên, để ở trước bụng và lắc qua lại vài lần (kí hiệu “nước”) Tay phải giữ nguyên hình dạng bàn tay, di chuyển sát vào bụng dưới (vị trí bang quang).

dong-tinh-nam-4267

đồng tính nam

Tay trái CCNT “G”, lòng bàn tay hướng sang phải, đầu ngón trỏ hướng ra, để trước ngực. Tay phải CCNT “L”, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón trỏ hướng ra và tiếp xúc với phần gốc của ngón cái bản tay trái.

benh-dich-4282

bệnh dịch

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay trái giữ nguyên. Tay phải, các ngón tay chụm, để trên cổ tay trái. Chuyển động đưa bàn tay phải ra trước, đồng thời các ngón tay xòe ra

phuc-tap-4418

phức tạp

Hai tay co các ngón tay, đặt trước ngực, lòng tay phải hướng xuống, lòng tay trái hướng lên, chuyển động xoay tròn mạnh ngược chiều nhau.

thu-dam-nu-7235

Thủ dâm nữ

Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu