Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiếp dâm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiếp dâm
Cách làm ký hiệu
Tay phải, bàn tay nắm lại, làm động tác đấm vào má phải, mặt biểu cảm và quay sang trái như bị đấm. Tay phải CCNT “E”, để trước ngực phải. Đẩy nhanh và mạnh bàn tay phải liên tục nhiều lần về phía trước.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tìm việc làm
Hai bàn tay nắm chặt, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái, tay phải chồng lên tay trái đập nhẹ hai lần. Tay phải, CCNT “U”, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước, đặt trước mặt, xoay tròn cổ tay trái theo hướng từ trái sang phải, từ dưới lên trên hai vòng, đồng thời đầu chuyển động theo tay.

chán đời
Tay phải, bàn tay xòe rộng, các ngón tay thẳng, lòng bàn tay hướng vào trong, để áp sát vào giữa ngực. Di chuyển vuốt chậm cả bàn tay từ ngực lên cổ, đầu hơi nghiêng, mặt biểu cảm sự chán chường.

đau lưng
Tay phải nắm, ngón cái chĩa ra vuông góc. Đầu cúi xuống, ngón cái chỉ ra sau lưng, đồng thời mặt biểu cảm nhăn nhó.

giao hợp ngoài âm đạo
Tay trái CCNT “U” để trước ngực. Tay phải CCNT “U” để ngang và vuốt qua lại hai lần trên ngón trỏ và ngón giữa tay trái.

phòng bệnh
Bàn tay phải, CCNT “U”, đặt bụng ngón tay lên cổ tay trái. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.
Từ phổ biến

con thỏ
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

bát
(không có)

chim
(không có)

bà
(không có)

ao hồ
(không có)

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

Dubai
29 thg 3, 2021

má
(không có)