Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ly

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ly

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, các ngón tay cong cong, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

kinh-ram-1377

kính râm

Ngón cái và ngón trỏ của hai tay tạo một khoảng cách độ 5cm, (các ngón còn lại nắm hờ) đưa cùng lúc lên hai mắt, sau đó dùng ngón trỏ quẹt một đường lên chân mày phải.

cong-so-8-1241

còng số 8

Tay trái nắm, đặt úp ra trước , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái.

qua-1466

quà

Hai bàn tay khép.lòng bàn tay hơi khum, đặt ngửa tay trái ở giữa tầm ngực, úp bàn tay phải lên trên bàn tay trái, hai bàn tay có một khoảng cách rộng rồi cùng ấn hai tay xuống.

bien-ap-1104

biến áp

Tay phải, tay trái để thừa ngón trỏ rồi nghiêng qua trái, nghiêng qua phải. Tay phải khum lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi từ từ mở các ngón tay ra.

chuong-1239

chuông

Bàn tay phải xòe, úp ra trước, đầu mũi ngón tay chúi xuống, bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi lắ lắc tay phải.