Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm đặt mu bàn tay dưới cằm rồi đập đập 2 cái hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

nen-1422

nến

Tay trái ngửa, các ngón tay chúm, Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chống dưới cổ tay trái rồi các ngón tay phải chúm mở hai lần.

xa-phong-1508

xà phòng

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đặt tay ra trước cao hơn tầm vai rồi lắc lắc tay.

kinh-ram-1377

kính râm

Ngón cái và ngón trỏ của hai tay tạo một khoảng cách độ 5cm, (các ngón còn lại nắm hờ) đưa cùng lúc lên hai mắt, sau đó dùng ngón trỏ quẹt một đường lên chân mày phải.

bep-con-1092

bếp cồn

Hai tay úp, nắm lại chỉa các ngón trỏ và ngón giữa ra đặt chéo nhau, sau đó đưa các ngón tay phải chạm vào ngay cổ tay trái rồi kéo dọc lên đồng thời chụm các ngón tay lại.