Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắc nghẹn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắc nghẹn
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ tay phải làm thành hình chữ O, đặt nơi yết hầu rồi kéo nhẹ xuống dưới.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dạ dày
Tay phải đánh chữ cái "D" đặt bên tầm ngực trái rồi di chuyển sang phải.Sau đó tay phải xòe đặt ngửa giữa ngực rồi các ngón tay chụm lại mở ra hai lần.
Từ phổ biến

cảm ơn
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

bị ốm (bệnh)
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

cây tre
31 thg 8, 2017

ăn uống
(không có)

bánh mì
(không có)

cá sấu
(không có)

kinh doanh
31 thg 8, 2017

quả cam
(không có)