Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mào

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng trái, ngón cái chạm trán rồi rồi kéo tay ra sau lên giữa đỉnh đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ngua-2258

ngựa

Hai bàn tay nắm, úp song song mặt đất, đặt hai tay hơi chếch nhau rồi cử động giật hai tay.

con-de-2171

con dế

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa cong ra, đặt hai tay úp dang hai bên rồi đẩy vào chạm nhau hai lần ở giữa tầm ngực.

oc-2261

ốc

Tay trái nắm còn lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đư vào lỗ tròn của tay trái rồi xoáy móc lên hai lần.

ba-ba-2071

ba ba

Bàn tay phải úp lên bàn tay trái. Chỉa 2 ngón cái ra rồi cử động hai ngón cái.