Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy vi tính

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy vi tính

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tin học"

tat-may-147

tắt máy

Tay trái khép đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xòe chạm các đầu ngón tay phải vào dưới lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống đồng thời các ngón tay chúm lại.

vi-mach-161

vi mạch

Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái. Sau đó lật bàn tay trái dựng đứng sao cho lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón út của tay phải chạm nhau rồi đưa vào chấm nhiều chấm trên lòng bàn tay trái.

chuot-82

chuột

Tay phải xòe úp ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa hơi cong rồi xoay nhẹ tay hai vòng.

nhap-trai-132

nhắp trái

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó cong lại đưa úp tay ra trước rồi quay một vòng và nhích nhẹ tay lên. Sau đó tay phải hất mạnh qua trái, bàn tay phải úp trước tầm ngực trái.

doan-cau-94

đoạn câu

Tay phải khép, đặt úp bên ngực trái rồi kéo thẳng sang bên ngực phải và chuyển sang chữ cái C rồi tiếp tục kéo ra bên phải đồng thời các ngón tay chụm lại.

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bop-vi-1111

bóp (ví)

Tay trái nắm hờ, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra cong cong, đặt trước tầm ngực bên trái, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt tay hờ lên ngay ngón cái trái rồi kéo tay về bên phải.

lo-1388

lọ

Hai tay có dạng như chữ cái C, đặt hai tay gần nhau ở trước tầm bụng, lòng bàn tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, tay trái giữ y vị trái, kéo tay phải lên cao tới tầm ngực.

con-ruou-1245

cồn (rượu)

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực. Tay phải khép, úp lên tay trái rồi xoa nhẹ bàn tay phải sau đó chụm các ngón tay lại và kéo lên.