Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mi
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
ma túy
(không có)
cảm ơn
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
bàn tay
31 thg 8, 2017
mắt
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
tỉnh
27 thg 3, 2021
ẵm
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021