Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngáp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngáp

Cách làm ký hiệu

Tay che miệng, miệng há ra và ngước lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lap-rap-2766

lắp ráp

Hai bàn tay xòe to, đặt hai bên rộng bằng tầm vai, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay vào trước tầm ngực.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, ụp hai tay với nhau rồi vặn hai tay ngược chiều nhau.

danh-nhau-2584

đánh nhau

Hai tay nắm lại đấm vào nhau hai lần.

tam-su-7231

Tâm sự

Hai tay làm ký hiệu như chữ T, đặt chéo tay nhau. Gập cổ tay 3 lần

vang-mat-2991

vắng mặt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt vào dưới mắt phải rồi đưa tay ra ngoài. Sau đó hai bàn tay ngửa ra đặt trước tầm ngực rồi kéo nhẹ xuống một cái.

chet-2497

chết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cụp cong ngón trỏ lại đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"