Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Ngôn ngữ kí hiệu Quốc tế 23/9
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Ngôn ngữ kí hiệu Quốc tế 23/9
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

phong tục
Hai bàn tay khép, hai ngón cái hở ra, dùng sống lưng của bàn tay phải chặt vào kẻ hở của bàn tay trái hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón trỏ với nhau rồi tách hai ngón trỏ ra hai bên ( hai lần).

tết trung thu
Tay trái khép, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép các đầu ngón tay phải đặt ngoài các đầu ngón tay trái rồi quẹt cọ sát kéo về bên phải. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, tay phải nắm úp, chỉa ngón trỏ ra đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi nhấn nhấn xuống cả 2 tay.
Từ phổ biến

Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020

yếu tố
5 thg 9, 2017

L
(không có)

chị
(không có)

trái chanh
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

bao tay
31 thg 8, 2017

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

dây chuyền
(không có)

ăn
(không có)