Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đất nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đất nước

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, giơ lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-1544

hội

Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.

thanh-ca-1577

thánh ca

Hai tay nắm lại, hai ngón trỏ duỗi thẳng, ngón trỏ trái hướng thẳng đứng, ngón trỏ tay phải đặt ngang vuông góc ở gần đầu ngón trỏ tay trái.

hoi-nghi-1542

hội nghị

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, đặt tay giữa tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật hai tay ngược ra, hai lòng bàn tay hướng ra hai bên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thai-lan-3684

thái lan

Bàn tay phải xòe, chạm đầu ngón út lên bắp tay trái rồi quẹt ngón út lên tới vai hai cái.

bien-3465

biển

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

dich-3541

đích

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải cong rồi làm động tác chạy tới trước sau đó chỉ đầu ngón trỏ phải vào ngón trỏ trái.

phap-3666

pháp

Tay phải để kí hiệu chữ N, sau đó hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi từ từ kéo hai bàn tay đưa lên tới tầm mặt, chạm các đầu ngón tay vào tạo dạng hình tháp từ chân lên đỉnh.

nga-3628

nga

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong, đưa lên phía trước mũi, lòng bàn tay hướng sang trái , rồi lắc nhẹ cổ tay.