Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngón tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngón tay

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, đưa ra trước, các ngón tay trái nắm lần lượt vào các ngón tay phải, bắt đầu từ ngón út tới ngón tay trỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gu-lung-1708

gù lưng

Tay phải để kí hiệu chữ G đưa trước tầm ngực, sau đó bàn tay phải đưa qua vai phải đập vào lưng, lưng hơi khom, đầu hơi cúi.

cap-cuu-1645

cấp cứu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, làm dấu chữ thập đặt lên trán, sau đó hạ tay trái xuống, đồng thời đẩy ngón trỏ tay phải đưa sang phải theo hướng đi lên.

benh-nhan-1610

bệnh nhân

Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chạm úp lên mạch cổ tay trái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, đặt tay phải cao hơn tay trái rồi đẩy cùng lúc hai tay từ trái qua phải.