Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà văn hóa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà văn hóa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dai-truyen-hinh-3524

đài truyền hình

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay trước tầm ngực, tay phải chụm đưa vào chạm lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo tay về bên phải đồng thời các ngón tay bung xòe ra.Sau đó hai tay khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đặt trên tay trái rồi đưa hai tay nhích lên xuống.

cua-ra-vao-1265

cửa ra vào

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở ra hai bên.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy ngón trỏ từ trong ra ngoài đi ngang qua lòng bàn tay trái.

chua-3505

chùa

Hai tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt trước tầm mặt tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt ra hai bên.Sau đó tay trái khép đặt giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm đặt giữa ngực, dưới bàn tay trái rồi gõ xuống hai lần.

bien-gioi-3462

biên giới

Hai ngón cái và trỏ cong cong tạo khoảng rộng song song , ba ngón kia nắm lại, đặt tay rước tầm mặt rồi kéo di chuyển từ mặt xuống trước ngực uốn cong theo dạng chữ S. Sau đó dùng sống lưng của bàn tay phải chặt vào lòng bàn tay trái.