Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói chuyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói chuyện

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt nằm ngang gần nhau đưa lên trước miệng rồi xoay hai ngón tay trỏ ( 2 vòng).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thuc-hanh-2950

thực hành

Hai tay hơi xòe, úp bên trái rồi đưa sang úp bên phải. Sau đó tay phải chúm đưa lên, đầu các ngón tay chạm vào giữa trán.

ve-nha-2994

về nhà

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người rồi hất sang phải. Sau đó các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.

bam-coi-2351

bấm còi

Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe các ngón tay hơi cong, đưa hướng lòng bàn tay ra phía trước nhấn 2 cái.

cau-nguyen-2446

cầu nguyện

Hai bàn tay khép, chấp hai lòng bàn tay vào nhau đặt giữa ngực, đầu cúi xuống.