Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ở lại
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ở lại
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, để hai đầu ngón gần chạm nhau rồi đẩy chúi xuống trước tầm bụng.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái L, tay phải đưa từ bên phải vào chúi xuống trước tầm bụng, sau đó đến tay trái đưa từ bên trái vào chúi xuống trước tầm bụng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
giao lưu
Bàn tay làm như ký hiệu chữ L, lòng bàn tay hướng lên trên. Chuyển động lần lượt hai tay theo vòng tròn ngược nhau.
Từ phổ biến
Nóng
28 thg 8, 2020
phiền phức
4 thg 9, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
bàn
(không có)
heo
(không có)
chim
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
hứng thú
31 thg 8, 2017
bàn chân
31 thg 8, 2017
cái nĩa
31 thg 8, 2017