Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, trỏ và giữa của hai bàn tay cong cong đặt ra trước, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trước giật lùi về sau (như hành động giật dây cương ngựa cụ thể).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

do-dan-2602

đỡ đần

Tay trái nắm, đặt trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái Đ, đặt lên trên nắm tay trái, rồi đẩy hai nắm tay nhích ra vào hai lần.

canh-gac-2461

canh gác

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt úp ngang tầm mắt, rồi từ từ di chuyển từ trái sang phải. Sau đó hai bàn tay nắm lỏng còn lỗ tròn, tay phải đặt gần mắt, tay trái đặt gần tay phải rồi xoay vặn hai cổ tay.

la-2742

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra ngoặc ngón trỏ qua trái.