Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phủ nhận
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phủ nhận
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"
uf_ajocoxqe
Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên ngay mũi rồi kéo thải ra trước, ngón cái và ngón trỏ bật mở ra.
ngáp
Tay che miệng, miệng há ra và ngước lên.
Từ phổ biến
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
bắp (ngô)
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
bánh mì
(không có)
táo
(không có)
chào
(không có)
bát
(không có)
i
(không có)
chào
(không có)
dù
(không có)