Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả sầu riêng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả sầu riêng

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong, hai lòng bàn tay hướng vào nhau áp hai cổ tay vào nhau, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt ngoài mu bàn tay trái rồi giựt ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-truc-1891

cây trúc

Tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón út lên, tay phải nắm, chỉa ngón út xuống đặt chạm ở ngón út trái rồi kéo lên đánh cong vòng sang phải

qua-nho-2026

quả nho

Các ngón tay trái hơi chụm, lòng bàn tay hướng lên trên. Ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải úp lên chúm tay trái rồi nhấp nhấp trên đầu các ngón tay trái.

lac--dau-phong-1981

lạc (đậu phộng)

Tay phải để chữ cái L.Sau đó sáu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau bóp vào (trừ ngón út và ngón áp út.)